Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tể tướng


Cg. Thừa tướng, tướng quốc. Chức quan cao nhất trong triều đình phong kiến, thay mặt vua mà cai trị.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.